Một số thông tin chung
Trong hệ thống
mã số EAN cho sản phẩm bán lẻ có hai loại, một loại sử dụng 13 con số (EAN-13)
và loại kia sử dụng 8 con số (EAN-8)
Mã số EAN-13 gồm 13 con số có cấu tạo như sau: từ trái sang phảiTrong hệ thống mã số EAN cho sản phẩm bán lẻ có hai loại, một loại sử dụng 13 con số (EAN-13) và loại kia sử dụng 8 con số (EAN-8)
Mã số EAN-13 gồm 13 con số Trong hệ thống mã số EAN cho sản phẩm bán lẻ có hai loại, một loại sử dụng 13 con số (EAN-13) và loại kia sử dụng 8 con số (EAN-8)
Mã số EAN-13 gồm 13 con số có cấu tạo như sau: từ trái sang phảicó cấu tạo như sau: từ trái sang phải
Mã số EAN-13 gồm 13 con số có cấu tạo như sau: từ trái sang phảiTrong hệ thống mã số EAN cho sản phẩm bán lẻ có hai loại, một loại sử dụng 13 con số (EAN-13) và loại kia sử dụng 8 con số (EAN-8)
Mã số EAN-13 gồm 13 con số Trong hệ thống mã số EAN cho sản phẩm bán lẻ có hai loại, một loại sử dụng 13 con số (EAN-13) và loại kia sử dụng 8 con số (EAN-8)
Mã số EAN-13 gồm 13 con số có cấu tạo như sau: từ trái sang phảicó cấu tạo như sau: từ trái sang phải
Mã quốc gia: hai
hoặc ba con số đầu
Mã doanh nghiệp: có thể gồm từ bốn, năm hoặc sáu con số
Mã mặt hàng: có thể là năm, bốn hoặc ba con số tuỳ thuộc vào mã doanh nghiệp
Số cuối cùng là số kiểm tra
Mã doanh nghiệp: có thể gồm từ bốn, năm hoặc sáu con số
Mã mặt hàng: có thể là năm, bốn hoặc ba con số tuỳ thuộc vào mã doanh nghiệp
Số cuối cùng là số kiểm tra
Mã số mã vạch
các nước trên thế giới
Khoảng số
|
Quốc gia
|
Khoảng số
|
Quốc gia
|
Khoảng số
|
Quốc gia
|
00-13
|
20-29
|
dự trữ để sử dụng
khu vực
(cửa hàng/kho tàng) |
30 -37
|
||
400-440
|
45, 49
|
46
|
|||
471
|
474
|
475
|
|||
477
|
479
|
480
|
|||
482
|
484
|
485
|
|||
486
|
487
|
489
|
|||
50
|
520
|
528
|
|||
529
|
531
|
535
|
|||
539
|
54
|
560
|
|||
569
|
57
|
590
|
|||
594
|
599
|
600-601
|
|||
609
|
611
|
613
|
|||
619
|
622
|
625
|
|||
626
|
64
|
690-692
|
Trung Quốc! (xấu)
|
||
70
|
729
|
73
|
|||
740-745
|
746
|
750
|
|||
759
|
76
|
770
|
|||
773
|
775, 785
|
777
|
|||
779
|
780
|
784
|
|||
786
|
789
|
80 -83
|
|||
84
|
850
|
858
|
|||
859
|
860
|
869
|
|||
87
|
880
|
885
|
|||
888
|
890
|
893
|
Việt Nam (OK)
|
||
899
|
90-91
|
93
|
|||
94
|
955
|
977
|
ISSN (báo chí)
|
||
978
|
ISBN (sách)
|
979
|
ISMN (nhạc)
|
980
|
Biên lai thanh
toán tiền
|
99
|
Vé, phiếu
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét